Đọc nhanh: 好气儿 (hảo khí nhi). Ý nghĩa là: cảm tình; vui lòng; bằng lòng (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 老人看见别人浪费财物,就没有好气儿。 ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
Ý nghĩa của 好气儿 khi là Danh từ
✪ cảm tình; vui lòng; bằng lòng (thường dùng trong câu phủ định)
好态度 (多用于否定式)
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好气儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 时气 好
- vận may.
- 气管 儿
- ống khí
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好气儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好气儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
好›
气›