Đọc nhanh: 有好奇心 (hữu hảo kì tâm). Ý nghĩa là: tò mò.
Ý nghĩa của 有好奇心 khi là Từ điển
✪ tò mò
curious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有好奇心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有好奇心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有好奇心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
好›
⺗›
心›
有›