Đọc nhanh: 夺权 (đoạt quyền). Ý nghĩa là: giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền.
Ý nghĩa của 夺权 khi là Động từ
✪ giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền
夺取权力 (多指夺取政权)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺权
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夺权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›
权›