Đọc nhanh: 暴取豪夺 (bạo thủ hào đoạt). Ý nghĩa là: cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt.
Ý nghĩa của 暴取豪夺 khi là Thành ngữ
✪ cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt
豪:强横用暴力劫夺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴取豪夺
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴取豪夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴取豪夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
夺›
暴›
豪›