Đọc nhanh: 头衔 (đầu hàm). Ý nghĩa là: hàm tước; hàm cấp; chức vụ. Ví dụ : - 我又一次"盗"到了畅销作家的头衔 Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
Ý nghĩa của 头衔 khi là Danh từ
✪ hàm tước; hàm cấp; chức vụ
指官衔、学衔等称号
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头衔
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头衔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头衔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
衔›