Đọc nhanh: 挂头牌领衔 (quải đầu bài lĩnh hàm). Ý nghĩa là: đứng đầu danh sách diễn viên (Sân khấu và rạp hát).
Ý nghĩa của 挂头牌领衔 khi là Động từ
✪ đứng đầu danh sách diễn viên (Sân khấu và rạp hát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂头牌领衔
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挂 头牌
- treo bảng quảng cáo
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 挂牌 售货
- bảng tên của người bán hàng.
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 头牌 小生
- bảng đầu tên diễn viên nam.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 挂牌 服务
- bảng tên của phục vụ
- 蜂巢 挂 在 枝头
- Tổ ong treo trên cành.
- 挂牌 子
- Treo bảng hiệu.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂头牌领衔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂头牌领衔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
挂›
牌›
衔›
领›