头晕 tóuyūn

Từ hán việt: 【đầu vựng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头晕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu vựng). Ý nghĩa là: chóng mặt; choáng váng; đau đầu; nhức đầu. Ví dụ : - 。 Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.. - 。 Tôi đột nhiên cảm thấy chóng mặt.. - 。 Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头晕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头晕 khi là Tính từ

chóng mặt; choáng váng; đau đầu; nhức đầu

头部感到眩晕

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn

    - Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.

  • - 突然 tūrán 感到 gǎndào 头晕 tóuyūn

    - Tôi đột nhiên cảm thấy chóng mặt.

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • - 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - đầu óc quay cuồng mất phương hướng.

  • - duō le 晕头晕脑 yūntóuyūnnǎo de

    - Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 加班 jiābān jiā dào 头晕眼花 tóuyūnyǎnhuā

    - Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt

  • - 血虚 xuèxū huì 导致 dǎozhì 头晕 tóuyūn

    - Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.

  • - 支撑 zhīchēng zhe zuò 起来 qǐlai tóu hái zài 发晕 fāyūn

    - anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.

  • - 头晕目眩 tóuyùnmùxuàn

    - đầu váng mắt hoa

  • - 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn

    - Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.

  • - 突然 tūrán 感到 gǎndào 头晕 tóuyūn

    - Tôi đột nhiên cảm thấy chóng mặt.

  • - tóu 眩晕 xuànyūn 身子 shēnzi 有些 yǒuxiē piāo

    - Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.

  • - 这个 zhègè yào ràng 头晕 tóuyūn

    - Loại thuốc này làm tôi chóng mặt.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头晕

Hình ảnh minh họa cho từ 头晕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Vựng
    • Nét bút:丨フ一一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABKQ (日月大手)
    • Bảng mã:U+6655
    • Tần suất sử dụng:Cao