Đọc nhanh: 头晕脑胀 (đầu vựng não trướng). Ý nghĩa là: chóng mặt và choáng váng, chói óc.
Ý nghĩa của 头晕脑胀 khi là Động từ
✪ chóng mặt và choáng váng
dizzy and light-headed
✪ chói óc
头部疼痛, 比喻感到为难或讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕脑胀
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 戆头戆脑
- đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头晕脑胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头晕脑胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
晕›
胀›
脑›