Đọc nhanh: 头昏目晕 (đầu hôn mục vựng). Ý nghĩa là: xem 頭昏目眩 | 头昏目眩.
Ý nghĩa của 头昏目晕 khi là Thành ngữ
✪ xem 頭昏目眩 | 头昏目眩
see 頭昏目眩|头昏目眩 [tóu hūn mù xuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏目晕
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头昏目晕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头昏目晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
昏›
晕›
目›