头昏目晕 tóu hūn mù yūn

Từ hán việt: 【đầu hôn mục vựng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头昏目晕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu hôn mục vựng). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头昏目晕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头昏目晕 khi là Thành ngữ

xem 頭昏目眩 | 头昏目眩

see 頭昏目眩|头昏目眩 [tóu hūn mù xuàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏目晕

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - xiǎo 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ nhỏ.

  • - 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • - 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ lớn

  • - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - đầu óc quay cuồng mất phương hướng.

  • - 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - đầu óc mơ màng

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm u mê đầu óc.

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.

  • - duō le 晕头晕脑 yūntóuyūnnǎo de

    - Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 埋头 máitóu 研究 yánjiū xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.

  • - 大量 dàliàng de 数学 shùxué 作业 zuòyè gǎo 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng

    - Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 头晕目眩 tóuyùnmùxuàn

    - đầu váng mắt hoa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头昏目晕

Hình ảnh minh họa cho từ 头昏目晕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头昏目晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Vựng
    • Nét bút:丨フ一一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABKQ (日月大手)
    • Bảng mã:U+6655
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao