Đọc nhanh: 剪头发 (tiễn đầu phát). Ý nghĩa là: đi cắt tóc. Ví dụ : - 我正在剪头发 Tôi đang đi cắt tóc.
Ý nghĩa của 剪头发 khi là Từ điển
✪ đi cắt tóc
(to get a) haircut
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪头发
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪头发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪头发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
发›
头›