Đọc nhanh: 长毛 (trưởng mao). Ý nghĩa là: tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc), meo.
Ý nghĩa của 长毛 khi là Danh từ
✪ tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc)
满清统治者对太平天国军队的蔑称
✪ meo
有机质滋生霉菌而变质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
长›