Đọc nhanh: 天球 (thiên cầu). Ý nghĩa là: thiên cầu (thiên văn học). Ví dụ : - 天底天球上,在观测者垂直向下的一点,与天顶完全相对 Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Ý nghĩa của 天球 khi là Danh từ
✪ thiên cầu (thiên văn học)
为研究天体位置和运动,天文学上假想天体分布在以观测者为球心,以适当长度为半径的球面上,这个球面叫做天球以地心为球心的叫做地心天球,以太阳中心为球心的叫做日心天球
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天球
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 我 每天 都 打 羽毛球
- Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 他 每天 都 打篮球
- Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.
- 昨天 的 足球比赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他 每天 都 踢球
- Anh ấy đá bóng mỗi ngày.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
- 足球队 今天 解散 了
- Đội bóng hôm nay đã giải tán.
- 明天 赛球 算上 我 一个
- Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
球›