大扫除 dàsǎochú

Từ hán việt: 【đại tảo trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大扫除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tảo trừ). Ý nghĩa là: tổng vệ sinh. Ví dụ : - 。 Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.. - 。 Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.. - 。 Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大扫除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大扫除 khi là Động từ

tổng vệ sinh

室内室外全面打扫

Ví dụ:
  • - 春节 chūnjié qián yào 进行 jìnxíng 一次 yīcì 大扫除 dàsǎochú

    - Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 大扫除 dàsǎochú

    - Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • - 家里 jiālǐ 每月 měiyuè dōu yǒu 大扫除 dàsǎochú

    - Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大扫除

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 大扫除 dàsǎochú

    - tổng vệ sinh.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - de 态度 tàidù 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - de 发言 fāyán 扫兴 sǎoxìng le 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì

    - Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

  • - 除了 chúle 以外 yǐwài 大家 dàjiā dōu le

    - Ngoài bạn ra, tất cả mọi người đều đã đi.

  • - 除了 chúle 以外 yǐwài 大家 dàjiā dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, mọi người đều đã đến.

  • - 扫黑 sǎohēi 除恶 chúè 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân

  • - 春节 chūnjié qián yào 进行 jìnxíng 一次 yīcì 大扫除 dàsǎochú

    - Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 大扫除 dàsǎochú

    - Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • - 家里 jiālǐ 每月 měiyuè dōu yǒu 大扫除 dàsǎochú

    - Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大扫除

Hình ảnh minh họa cho từ 大扫除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大扫除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao