大手笔 dàshǒubǐ

Từ hán việt: 【đại thủ bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大手笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thủ bút). Ý nghĩa là: danh tác; kiệt tác, nhà văn lớn; cây bút lớn. Ví dụ : - 。 Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.. - 。 Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大手笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大手笔 khi là Danh từ

danh tác; kiệt tác

杰出的著作;杰出的书画

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà shì de 大手笔 dàshǒubǐ

    - Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.

nhà văn lớn; cây bút lớn

指有成就、有名望的作家

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 出自 chūzì 大手笔 dàshǒubǐ

    - Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手笔

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 我妈 wǒmā shì 大提琴手 dàtíqínshǒu

    - Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - 粉笔 fěnbǐ 末会 mòhuì 弄脏 nòngzāng shǒu

    - Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.

  • - 大手笔 dàshǒubǐ ( 文章 wénzhāng 能手 néngshǒu )

    - người giỏi chữ nghĩa.

  • - 刀笔 dāobǐ 老手 lǎoshǒu

    - một tay viết đơn lão luyện.

  • - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • - gěi 大家 dàjiā 露两手 lòuliǎngshǒu

    - cho mọi người thấy bản lĩnh.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • - 大家 dàjiā 一齐 yīqí 动手 dòngshǒu

    - mọi người cùng bắt tay làm.

  • - zài gēn 大家 dàjiā 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 大家 dàjiā 手笔 shǒubǐ

    - Áng văn này là bút tích của bậc thầy.

  • - 这幅 zhèfú huà shì de 大手笔 dàshǒubǐ

    - Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 出自 chūzì 大手笔 dàshǒubǐ

    - Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大手笔

Hình ảnh minh họa cho từ 大手笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大手笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao