Đọc nhanh: 大手笔 (đại thủ bút). Ý nghĩa là: danh tác; kiệt tác, nhà văn lớn; cây bút lớn. Ví dụ : - 这幅画是他的大手笔。 Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.. - 这篇文章出自大手笔。 Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
Ý nghĩa của 大手笔 khi là Danh từ
✪ danh tác; kiệt tác
杰出的著作;杰出的书画
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
✪ nhà văn lớn; cây bút lớn
指有成就、有名望的作家
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手笔
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 刀笔 老手
- một tay viết đơn lão luyện.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大手笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大手笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
手›
笔›