大手术 dà shǒushù

Từ hán việt: 【đại thủ thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大手术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thủ thuật). Ý nghĩa là: sự giải phẫu. Ví dụ : - 。 Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大手术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大手术 khi là Danh từ

sự giải phẫu

对病人有生命危险的手术;特指颅内、胸内、腹内或盆腔内的器官的手术

Ví dụ:
  • - yào 从小 cóngxiǎo 诗人 shīrén 那儿 nàér zhà 出钱 chūqián lái 施行 shīxíng 一次 yīcì 手术 shǒushù

    - Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手术

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

  • - gāng zuò le 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng zhuān 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.

  • - 手术刀 shǒushùdāo dōu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Dao mổ đều rất sắc bén.

  • - zhè 手术 shǒushù jiǎn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.

  • - 接受 jiēshòu le 手术 shǒushù

    - Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật lớn.

  • - yào 从小 cóngxiǎo 诗人 shīrén 那儿 nàér zhà 出钱 chūqián lái 施行 shīxíng 一次 yīcì 手术 shǒushù

    - Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大手术

Hình ảnh minh họa cho từ 大手术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大手术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao