大脚 dà jiǎo

Từ hán việt: 【đại cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại cước). Ý nghĩa là: chân to; chân không bó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大脚 khi là Danh từ

chân to; chân không bó

脚掌大旧指未裹足妇女之脚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脚

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 脚步 jiǎobù

    - bước dài.

  • - 阵脚大乱 zhènjiǎodàluàn

    - thế trận loạn lạc

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 针脚 zhēnjiǎo 太大 tàidà le

    - mũi chỉ lớn quá

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - 感觉 gǎnjué 大地 dàdì zài 脚下 jiǎoxià 颤动 chàndòng

    - Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng 越来越 yuèláiyuè

    - Tiếng bước chân ngày càng lớn.

  • - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • - 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu máng 四脚朝天 sìjiǎocháotiān 怎么 zěnme néng tǎng zài 这儿 zhèér 睡大觉 shuìdàjué ne

    - mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大脚

Hình ảnh minh họa cho từ 大脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao