Đọc nhanh: 解大手 (giải đại thủ). Ý nghĩa là: (coll.) để đi vệ sinh.
Ý nghĩa của 解大手 khi là Danh từ
✪ (coll.) để đi vệ sinh
(coll.) to defecate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解大手
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解大手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解大手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
手›
解›