Đọc nhanh: 狗窦大开 (cẩu đậu đại khai). Ý nghĩa là: lỗ chó rộng mở (thành ngữ); (nghĩa bóng) khoảng trống do mất răng (được sử dụng một cách chế nhạo).
Ý nghĩa của 狗窦大开 khi là Thành ngữ
✪ lỗ chó rộng mở (thành ngữ); (nghĩa bóng) khoảng trống do mất răng (được sử dụng một cách chế nhạo)
用以嘲笑人缺少牙齿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗窦大开
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 狗叫声 很大
- Tiếng chó sủa rất to.
- 这 只 狗 非常 大
- Con chó này rất to.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
- 这 间 房子 开间 很大
- gian nhà này rất rộng.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗窦大开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗窦大开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
开›
狗›
窦›