Đọc nhanh: 亲善大使 (thân thiện đại sứ). Ý nghĩa là: đại sứ thiện chí.
Ý nghĩa của 亲善大使 khi là Danh từ
✪ đại sứ thiện chí
goodwill ambassador
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲善大使
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲善大使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲善大使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
使›
善›
大›