Đọc nhanh: 大使级 (đại sứ cấp). Ý nghĩa là: đại sứ.
Ý nghĩa của 大使级 khi là Danh từ
✪ đại sứ
ambassadorial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大使级
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大使级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大使级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
大›
级›