Đọc nhanh: 夜班 (dạ ban). Ý nghĩa là: ca đêm; ca làm đêm; kíp đêm. Ví dụ : - 他今晚要值夜班。 Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.. - 夜班工作很辛苦。 Ca đêm làm việc rất vất vả.. - 我今天换到夜班。 Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
Ý nghĩa của 夜班 khi là Danh từ
✪ ca đêm; ca làm đêm; kíp đêm
夜间工作的班次
- 他 今晚 要 值夜班
- Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 我 今天 换 到 夜班
- Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜班
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 打 夜工
- làm đêm
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他 今晚 要 值夜班
- Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.
- 我 今天 换 到 夜班
- Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 这个 星期 我 上 夜班
- Tuần này tôi làm ca đêm.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
班›