Đọc nhanh: 夜不闭户 (dạ bất bế hộ). Ý nghĩa là: đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh). Ví dụ : - 夜不闭户,道不拾遗。 đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
Ý nghĩa của 夜不闭户 khi là Thành ngữ
✪ đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh)
夜间不用关闭门户睡觉形容社会安宁,风气良好
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜不闭户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 户枢不蠹
- trụ quay không mọt.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜不闭户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜不闭户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
夜›
户›
闭›
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
không nhặt của rơi trên đường (ý nói lề thói xã hội rất tốt)
không mảy may tơ hào; không đụng đến cây kim sợi chỉ (quân đội); không tơ hào
lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội)
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)