Đọc nhanh: 外交政策 (ngoại giao chính sách). Ý nghĩa là: chính sách đối ngoại. Ví dụ : - 你对我国目前的外交政策有何看法 Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Ý nghĩa của 外交政策 khi là Danh từ
✪ chính sách đối ngoại
foreign policy
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交政策
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 改进 正确 的 外国人 优待 政策
- Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外交政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
外›
政›
策›