Đọc nhanh: 经济复苏 (kinh tế phục tô). Ý nghĩa là: Khôi phục nền kinh tế.
Ý nghĩa của 经济复苏 khi là Danh từ
✪ Khôi phục nền kinh tế
经济总基本上可以认定是规律性波动,象声波一样有低谷,有高峰,经济学上将低谷定义为经济衰退或紧缩,高峰定义为经济过热或通胀,处在低谷向高峰得阶段是经济增长或逐渐衰退的时间段。 经济复苏简单可以认定是从低谷向高峰的运动。如中国1993年发生两位数以上的通胀,经过几年的调控于1997年成功软着陆,这就是从高峰向低谷的运动,如果进入经济上认可的增长速度,不认为它是衰退,而是健康发展,但1998年由于政策惯性和先前过热造成的生产过剩使经济进入了通货紧缩阶段,也可以说是衰退,随后中国进行宏观调控,于2001年以后经济复苏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济复苏
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济 开始 覆苏
- Kinh tế bắt đầu phục hồi.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 经济 渐渐 恢复过来
- Kinh tế dần dần hồi phục lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济复苏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济复苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
济›
经›
苏›