Đọc nhanh: 万物复苏 (vạn vật phục tô). Ý nghĩa là: Vạn vật sống lại. Ví dụ : - 万物复苏,春暖花开 Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
Ý nghĩa của 万物复苏 khi là Danh từ
✪ Vạn vật sống lại
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万物复苏
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万物复苏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万物复苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
复›
物›
苏›