Đọc nhanh: 心肺复苏术 (tâm phế phục tô thuật). Ý nghĩa là: hồi sinh tim phổi (CPR).
Ý nghĩa của 心肺复苏术 khi là Danh từ
✪ hồi sinh tim phổi (CPR)
cardiopulmonary resuscitation (CPR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肺复苏术
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 心术不正
- ý định đen tối.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心肺复苏术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心肺复苏术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
⺗›
心›
术›
肺›
苏›