Đọc nhanh: 复苏器 (phục tô khí). Ý nghĩa là: Thiết bị hồi sức.
Ý nghĩa của 复苏器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị hồi sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复苏器
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复苏器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复苏器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
复›
苏›