shēng

Từ hán việt: 【thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh). Ý nghĩa là: tiếng; âm thanh; giọng nói, thanh mẫu; phụ âm đầu, thanh điệu. Ví dụ : - 。 Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.. - 。 Trong bếp có tiếng leng keng.. - 。 Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng; âm thanh; giọng nói

(声儿) 声音

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn 传来 chuánlái 嘈杂 cáozá de shēng

    - Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 叮叮当当 dīngdīngdāngdāng de shēng

    - Trong bếp có tiếng leng keng.

thanh mẫu; phụ âm đầu

汉语的第一个字母

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 学好 xuéhǎo 声母 shēngmǔ

    - Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

  • - 声母 shēngmǔ shì 拼音 pīnyīn de 一部分 yībùfen

    - Thanh mẫu là một phần của phiên âm.

thanh điệu

语气

Ví dụ:
  • - 他读 tādú 上声 shǎngshēng 总是 zǒngshì hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy đọc thanh điệu thứ ba rất chính xác.

  • - 平声 píngshēng zài 诗词 shīcí zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.

danh tiếng

名声

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí hěn 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù hěn 不错 bùcuò

    - Danh tiếng của công ty này rất tốt.

tin tức; thông tin

音讯;消息

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Anh ấy đột nhiên biến mất.

  • - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Công ty của họ đã biến mất.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; lên tiếng; tuyên bố; trần thuật

发出声音;宣布

Ví dụ:
  • - 声明 shēngmíng le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã tuyên bố về việc này.

  • - 不声不响 bùshēngbùxiǎng 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; tiếng

声是量词

Ví dụ:
  • - hǎn le 两声 liǎngshēng

    - Tôi đã gọi cho anh ấy hai lần.

  • - 听见 tīngjiàn 一声 yīshēng 炮响 pàoxiǎng

    - Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

风/ 雨 /歌 + 声

Tiếng gió; tiếng mưa; tiếng hát

Ví dụ:
  • - de 歌声 gēshēng 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của cô ấy rất hay.

  • - 我们 wǒmen 常常 chángcháng néng 听到 tīngdào de 笑声 xiàoshēng

    - Chúng ta thường có thể nghe thấy tiếng cười của anh ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

声 vs 声音

Giải thích:

- "" có thể làm lượng từ, nhưng"" không có cách dùng này.
- "" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "" không có khả năng tổ hợp từ.
- "" còn thể hiện ý kiến, yêu cầu hoặc đề nghị, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 歌声 gēshēng 四起 sìqǐ

    - tiếng ca vang lên khắp nơi

  • - 歌声缭绕 gēshēngliáorào

    - tiếng hát quyện vào nhau.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 声

Hình ảnh minh họa cho từ 声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao