Hán tự: 声
Đọc nhanh: 声 (thanh). Ý nghĩa là: tiếng; âm thanh; giọng nói, thanh mẫu; phụ âm đầu, thanh điệu. Ví dụ : - 外面传来嘈杂的声。 Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.. - 厨房里有叮叮当当的声。 Trong bếp có tiếng leng keng.. - 我们要学好声母。 Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
Ý nghĩa của 声 khi là Danh từ
✪ tiếng; âm thanh; giọng nói
(声儿) 声音
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 厨房 里 有 叮叮当当 的 声
- Trong bếp có tiếng leng keng.
✪ thanh mẫu; phụ âm đầu
汉语的第一个字母
- 我们 要 学好 声母
- Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
✪ thanh điệu
语气
- 他读 上声 总是 很 到位
- Anh ấy đọc thanh điệu thứ ba rất chính xác.
- 平声 在 诗词 中 很 常见
- Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.
✪ danh tiếng
名声
- 她 一直 很 珍惜 自己 的 声誉
- Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.
- 这家 公司 的 声誉 很 不错
- Danh tiếng của công ty này rất tốt.
✪ tin tức; thông tin
音讯;消息
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
Ý nghĩa của 声 khi là Động từ
✪ nói; lên tiếng; tuyên bố; trần thuật
发出声音;宣布
- 他 声明 了 这件 事
- Anh ấy đã tuyên bố về việc này.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
Ý nghĩa của 声 khi là Lượng từ
✪ lần; tiếng
声是量词
- 我 喊 了 他 两声
- Tôi đã gọi cho anh ấy hai lần.
- 我 听见 一声 炮响
- Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 声
✪ 风/ 雨 /歌 + 声
Tiếng gió; tiếng mưa; tiếng hát
- 她 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của cô ấy rất hay.
- 我们 常常 能 听到 他 的 笑声
- Chúng ta thường có thể nghe thấy tiếng cười của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 声 với từ khác
✪ 声 vs 声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›