- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
Cáo
- Âm hán việt:
Tào
- Nét bút:丨フ一一丨フ一丨丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口曹
- Thương hiệt:RTWA (口廿田日)
- Bảng mã:U+5608
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嘈
-
Thông nghĩa
䜊
-
Cách viết khác
𡅰
Ý nghĩa của từ 嘈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘈 (Tào). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一丨フ一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: ầm ĩ, ồn ào, Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo, Nói ồn ào. Từ ghép với 嘈 : 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp 嘈雜.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 嘈雜tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào
- 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo
- “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
Trích: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. Nguyễn Trãi 阮廌