Đọc nhanh: 波澜壮阔 (ba lan tráng khoát). Ý nghĩa là: rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ. Ví dụ : - 波澜壮阔的群众运动 phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
Ý nghĩa của 波澜壮阔 khi là Thành ngữ
✪ rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
比喻声势浩大,雄伟壮观 (多用于诗文,群众运动等)
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波澜壮阔
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波澜壮阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波澜壮阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
波›
澜›
阔›
hoành trángHùng vĩrần rộ
Tất Cả Ngựa Của Vua Và Tất Cả Người Của Vua
Sóng Dâng Cao / Biển Ầm Ầm
muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ
rầm rộ; ào ạt
Núi non trùng điệp
bốn bề sóng dậy; tình tiết phức tạp; tình tiết lắt léo (thường dùng ví von chỉ tác phẩm văn nghệ có tình tiết lắt léo; phức tạp); tình tiết lắt léo