Hán tự: 士
Đọc nhanh: 士 (sĩ). Ý nghĩa là: trai chưa vợ; trai tân, vị trí; địa vị; tầng lớp, người có trí thức; có học; học giả; người có tiếng tăm. Ví dụ : - 这位男士尚未成婚。 Người đàn ông này chưa kết hôn.. - 那名男士仍是单身。 Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.. - 那士阶层作用不小。 Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
Ý nghĩa của 士 khi là Danh từ
✪ trai chưa vợ; trai tân
古代指未婚的男子
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
✪ vị trí; địa vị; tầng lớp
古代介于大夫和庶民之间的阶层
- 那士 阶层 作用 不小
- Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
✪ người có trí thức; có học; học giả; người có tiếng tăm
古代对读书人的通称
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
✪ chiến sĩ; quân nhân; chiến sĩ; người lính
军人
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 这位 士刚 从 战场 归
- Người chiến sĩ này vừa trở về từ chiến trường.
✪ cấp sĩ; sĩ (quân đội)
军人的一级
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
✪ sĩ (chỉ những người có kỹ thuật)
指某些种技术人员
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
✪ sĩ (chỉ những người tốt)
对人的美称
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
✪ họ Sĩ
姓
- 他 姓士
- Anh ấy họ Sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 那位 女士 是 我们 的 新 老板
- Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›