Đọc nhanh: 塌下 (tháp hạ). Ý nghĩa là: sụp đổ. Ví dụ : - 公路被塌下来的山石堵塞了。 Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.. - 轰隆一声巨响,房子倒塌下来。 ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
Ý nghĩa của 塌下 khi là Động từ
✪ sụp đổ
to collapse
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌下
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 这座 桥 瞬间 塌下去
- Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塌下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塌下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
塌›