Đọc nhanh: 淤塞 (ứ tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.), ứ tắc, úng tắc. Ví dụ : - 河床淤塞 lòng sông bị tắc nghẽn. - 航道淤塞 đường sông tắc nghẽn
Ý nghĩa của 淤塞 khi là Động từ
✪ tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.)
(水道) 被沉积的泥沙堵塞
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
✪ ứ tắc
淤积阻塞不能畅通
✪ úng tắc
堵塞不通
✪ ứ
(水里的泥沙等) 沉积
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤塞
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 软木塞
- nút bần.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淤塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淤塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
淤›