堵噎 dǔ yē

Từ hán việt: 【đổ ế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堵噎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ ế). Ý nghĩa là: ngắt lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堵噎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堵噎 khi là Động từ

ngắt lời

使人气闷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵噎

  • - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - 一堵 yīdǔ qiáng

    - Một bức tường.

  • - 一堵 yīdǔ 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường vây quanh

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • - 这面 zhèmiàn hěn gāo

    - Bức tường này rất cao.

  • - 鼻子 bízi le

    - Mũi tôi bị tắc rồi.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - cōng kǒu bèi 堵住 dǔzhù

    - Miệng ống khói đã bị chặn lại.

  • - 通道 tōngdào bèi 堵住 dǔzhù le

    - Lối đi bị chặn rồi.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 堵墙 dǔqiáng 高约 gāoyuē 三丈 sānzhàng

    - Bức tường đó cao khoảng ba trượng.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 大雪 dàxuě 造成 zàochéng le 堵塞 dǔsè

    - Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.

  • - 怎么 zěnme huì 堵成 dǔchéng 这样 zhèyàng 还是 háishì bèi 医院 yīyuàn

    - Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堵噎

Hình ảnh minh họa cho từ 堵噎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵噎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGBT (口土月廿)
    • Bảng mã:U+564E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao