Đọc nhanh: 垄断 (lũng đoạn). Ý nghĩa là: độc quyền; độc chiếm. Ví dụ : - 这家公司垄断了市场。 Công ty này độc quyền thị trường.. - 他想垄断所有资源。 Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.. - 我们要打破垄断局面。 Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
Ý nghĩa của 垄断 khi là Động từ
✪ độc quyền; độc chiếm
《孟子·公孙丑下》:“必求龙(垄)断而登之,以左右望而罔市利。”意思是站在集市的高地上操纵贸易。后指把持和独占(多用于经济贸易方面)
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垄断
✪ 垄断 + Tân ngữ(市场/ 经济/ 物价/ 行业/ 资本)
độc quyền; độc chiếm cái gì đó
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垄断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垄断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垄›
断›