垄断 lǒngduàn

Từ hán việt: 【lũng đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垄断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũng đoạn). Ý nghĩa là: độc quyền; độc chiếm. Ví dụ : - 。 Công ty này độc quyền thị trường.. - 。 Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.. - 。 Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垄断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 垄断 khi là Động từ

độc quyền; độc chiếm

《孟子·公孙丑下》:“必求龙(垄)断而登之,以左右望而罔市利。”意思是站在集市的高地上操纵贸易。后指把持和独占(多用于经济贸易方面)

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Công ty này độc quyền thị trường.

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垄断

垄断 + Tân ngữ(市场/ 经济/ 物价/ 行业/ 资本)

độc quyền; độc chiếm cái gì đó

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Họ đã độc chiếm thị trường.

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 断狱 duànyù 如神 rúshén

    - xử án như thần

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - duàn 路劫 lùjié cái

    - chặn đường cướp của.

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

  • - 雷声 léishēng 不断 bùduàn 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm không ngừng nổ vang.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Họ đã độc chiếm thị trường.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Công ty này độc quyền thị trường.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垄断

Hình ảnh minh họa cho từ 垄断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垄断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao