反垄断法 fǎn lǒngduàn fǎ

Từ hán việt: 【phản lũng đoạn pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反垄断法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản lũng đoạn pháp). Ý nghĩa là: luật chống tin tưởng, pháp luật lại độc quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反垄断法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反垄断法 khi là Thành ngữ

luật chống tin tưởng

anti-trust law

pháp luật lại độc quyền

legislation again monopolies

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反垄断法

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 断行 duànháng 有效 yǒuxiào 办法 bànfǎ

    - kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.

  • - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 历史 lìshǐ 无法 wúfǎ 割断 gēduàn

    - không thể cắt đứt lịch sử.

  • - 当断不断 dāngduànbùduàn 反受 fǎnshòu 其乱 qíluàn

    - Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 夸张 kuāzhāng 手法 shǒufǎ hěn 反感 fǎngǎn

    - Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.

  • - 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ

    - Tôi không phải đối cách nói này.

  • - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • - 执法 zhífǎ 部门 bùmén huì 公断 gōngduàn

    - ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Họ đã độc chiếm thị trường.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Công ty này độc quyền thị trường.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • - 大家 dàjiā 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng huài 做法 zuòfǎ

    - Mọi người phản đối cách làm xấu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反垄断法

Hình ảnh minh họa cho từ 反垄断法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反垄断法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao