Đọc nhanh: 反垄断法 (phản lũng đoạn pháp). Ý nghĩa là: luật chống tin tưởng, pháp luật lại độc quyền.
Ý nghĩa của 反垄断法 khi là Thành ngữ
✪ luật chống tin tưởng
anti-trust law
✪ pháp luật lại độc quyền
legislation again monopolies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反垄断法
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 我 不 反对 这种 说法
- Tôi không phải đối cách nói này.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反垄断法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反垄断法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
垄›
断›
法›