双头垄断价格战 Shuāng tóu lǒngduàn jiàgé zhàn

Từ hán việt: 【song đầu lũng đoạn giá các chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双头垄断价格战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song đầu lũng đoạn giá các chiến). Ý nghĩa là: Duopoly price war Cuộc chiến giá cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双头垄断价格战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双头垄断价格战 khi là Danh từ

Duopoly price war Cuộc chiến giá cả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双头垄断价格战

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 榴莲 liúlián de 价格 jiàgé 一直 yìzhí hěn gāo

    - Giá sầu riêng luôn ở mức cao.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - zhè 价格 jiàgé zhēn 离谱 lípǔ

    - Giá này thật là vô lý.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 价格 jiàgé 高昂 gāoáng

    - giá cả rất đắt

  • - 进口 jìnkǒu de jiǔ 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Rượu nhập khẩu có giá cao.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - 双方 shuāngfāng 协议 xiéyì 提高 tígāo 收购价格 shōugòujiàgé

    - hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双头垄断价格战

Hình ảnh minh họa cho từ 双头垄断价格战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双头垄断价格战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao