Hán tự: 坡
Đọc nhanh: 坡 (pha.ba). Ý nghĩa là: sườn dốc; dốc; triền, nghiêng. Ví dụ : - 山坡上的花开得很美。 Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.. - 我们在山坡上野餐。 Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.. - 上学时,我要经过两个坡。 Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Ý nghĩa của 坡 khi là Danh từ
✪ sườn dốc; dốc; triền
(坡儿) 地形倾斜的地方
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 坡 khi là Tính từ
✪ nghiêng
倾斜的
- 这座 山 坡度 很大 , 不好 爬
- Độ nghiêng của ngọn núi này rất lớn, rất khó leo.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坡
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 爸爸 拽 着 车子 上坡
- Bố dắt chiếc xe lên dốc.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 最大 纵 坡度
- độ dốc dọc lớn nhất
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›