新加坡城 xīnjiāpō chéng

Từ hán việt: 【tân gia pha thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新加坡城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân gia pha thành). Ý nghĩa là: Xin-ga-po; Singapore (thủ đô Xin-ga-po).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新加坡城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Xin-ga-po; Singapore (thủ đô Xin-ga-po)

新加坡的首都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新加坡城

  • - 奥克兰 àokèlán shì 一座 yīzuò 新西兰 xīnxīlán de 城市 chéngshì

    - Auckland là một thành phố ở New Zealand.

  • - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 参加 cānjiā 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.

  • - xīn 体育场 tǐyùchǎng shì 这个 zhègè 城市 chéngshì de 骄傲 jiāoào

    - cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - zài 三年 sānnián 之后 zhīhòu bān dào le xīn 城市 chéngshì

    - Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.

  • - 他们 tāmen 迁徙 qiānxǐ xīn de 城市 chéngshì

    - Họ chuyển đến thành phố mới.

  • - 我们 wǒmen 将要 jiāngyào 迁往 qiānwǎng xīn 城市 chéngshì

    - Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.

  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn 增加 zēngjiā le 利润 lìrùn

    - Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - 这里 zhèlǐ zài 建设 jiànshè 一个 yígè xīn 城市 chéngshì

    - Ở đây đang xây một thành phố mới.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 新雪覆 xīnxuěfù zài 山坡 shānpō shàng

    - Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.

  • - 新进 xīnjìn xiǎo 菜鸟 càiniǎo de 一定 yídìng yào 别人 biérén 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào xīn de 城市 chéngshì

    - Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.

  • - 图书馆 túshūguǎn 增加 zēngjiā le 两种 liǎngzhǒng 新书 xīnshū

    - Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.

  • - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • - 我们 wǒmen 新加坡 xīnjiāpō ba

    - Chúng mình đi Singapore đi.

  • - 他们 tāmen shì 新加坡人 xīnjiāpōrén

    - Bọn họ là người Singapore.

  • - 去过 qùguò 新加坡 xīnjiāpō ma

    - Bạn đã từng đi Singapore chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新加坡城

Hình ảnh minh họa cho từ 新加坡城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新加坡城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao