tán

Từ hán việt: 【đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàn). Ý nghĩa là: đàn; đàn tế thời cổ, đàn (nơi tu hành, cầu nguyện), giảng đài; diễn đàn. Ví dụ : - 。 Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.. - 。 Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.. - 。 Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đàn; đàn tế thời cổ

土、石等筑成的高台

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • - 他们 tāmen zài 地坛 dìtán 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.

đàn (nơi tu hành, cầu nguyện)

僧道过宗教生活或举行祈祷法事的场所

Ví dụ:
  • - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

giảng đài; diễn đàn

讲学或发表言论的场所

Ví dụ:
  • - zài 讲坛 jiǎngtán shàng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.

  • - 这个 zhègè 论坛 lùntán 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 专家 zhuānjiā

    - Diễn đàn này thu hút nhiều chuyên gia.

giới (lĩnh vực theo nghề nghiệp, công việc)

指某些按职业、工作划定的范围或领域

Ví dụ:
  • - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • - 影坛 yǐngtán shàng yǒu 许多 xǔduō 明星 míngxīng

    - Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.

luống; bồn

用土堆成的台,多在上面种花

Ví dụ:
  • - 公园 gōngyuán yǒu 美丽 měilì de 花坛 huātán

    - Trong công viên có những luống hoa đẹp.

  • - zài 花坛 huātán 里种 lǐzhǒng le 许多 xǔduō huā

    - Cô ấy trồng nhiều hoa trong bồn.

cái bình; bình; hũ; lọ

坛子

Ví dụ:
  • - 酒坛 jiǔtán de jiǔ hěn xiāng

    - Rượu trong hũ rất thơm.

  • - 地上 dìshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 坛子 tánzi

    - Trên đất bày đầy các loại bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 坛子 tánzi zhēn 敦实 dūnshí

    - cái hũ này thực dầy dặn.

  • - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - 酒坛 jiǔtán de jiǔ hěn xiāng

    - Rượu trong hũ rất thơm.

  • - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • - 巴西队 bāxīduì 一直 yìzhí shì 足坛 zútán 劲旅 jìnglǚ

    - Đội Brazil luôn là một đội mạnh trong giới bóng đá.

  • - 文坛 wéntán 掌故 zhǎnggù

    - chuyện cũ trên văn đàn.

  • - 文坛 wéntán 霸主 bàzhǔ

    - bá chủ văn đàn

  • - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • - 霸持 bàchí 文坛 wéntán

    - bá chiếm văn đàn

  • - 花坛 huātán 嵌满 qiànmǎn 白色 báisè 石子 shízǐ

    - Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.

  • - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • - 地上 dìshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 坛子 tánzi

    - Trên đất bày đầy các loại bình.

  • - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • - zài 歌坛上 gētánshàng 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong làng nhạc.

  • - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

  • - 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 答应 dāyìng 保密 bǎomì de

    - Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.

  • - 芝加哥 zhījiāgē 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 今天 jīntiān 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.

  • - 影坛 yǐngtán shàng yǒu 许多 xǔduō 明星 míngxīng

    - Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坛

Hình ảnh minh họa cho từ 坛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao