Hán tự: 场
Đọc nhanh: 场 (trường.tràng). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; trường; chợ; sân, sân khấu; sàn diễn; sân đấu, trường; điện trường; từ trường. Ví dụ : - 他每天都会去运动场。 Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.. - 他在飞机场工作了很多年。 Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.. - 小明下场,你就上场。 Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
Ý nghĩa của 场 khi là Danh từ
✪ nơi; chỗ; trường; chợ; sân
(场儿) 适应某种需要的比较大的地方
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
✪ sân khấu; sàn diễn; sân đấu
特指演出的舞台和比赛的场地
- 小 明 下场 , 你 就 上场
- Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
✪ trường; điện trường; từ trường
物质存在的一种特殊形式
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
✪ bãi; trại; nông trại; trang trại
有一定规模的生产单位
- 这个 农场 有 很多 牛羊
- Nông trại này có rất nhiều bò và cừu.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
✪ bắt đầu; khai mạc; bế mạc; kết thúc
指表演或比赛的全过程
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
✪ hiện trường; quan trường (địa điểm hoặc phạm vi cụ thể)
指某个特定的地点或范围
- 官场 上 的 规则 很 复杂
- Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.
- 官场 上 的 人际关系 复杂
- Mối quan hệ ở quan trường rất phức tạp.
✪ họ Trường
姓
- 他 姓场
- Anh ấy họ Trường.
- 我 的 朋友 姓场
- Bạn của tôi họ Trường.
Ý nghĩa của 场 khi là Lượng từ
✪ buổi; trận; hồi
用于文娱体育活动
- 我们 今天 晚上 有 一场 演出
- Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.
- 我们 期待 着 下一场 比赛
- Chúng tôi đang mong chờ trận đấu tiếp theo.
✪ cảnh; đoạn (kịch)
戏剧中较小的段落
- 第二场 最 有意思
- Cảnh hai rất thú vị.
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›