Đọc nhanh: 地势图 (địa thế đồ). Ý nghĩa là: bản đồ địa hình.
Ý nghĩa của 地势图 khi là Danh từ
✪ bản đồ địa hình
地形测量中,用等高线法,有时也用晕渲法、分层设色法或晕滃法着重表示地势起伏形态和水系特征的地图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地势图
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 那 是 四国 的 地图
- Đó là bản đồ của Shikoku.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 我 有 一张 世界地图
- Tôi có một tấm bản đồ thế giới.
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 你 有没有 越南 地图
- Bạn có bản đồ Việt Nam không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地势图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地势图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
图›
地›