Đọc nhanh: 团坐 (đoàn toạ). Ý nghĩa là: Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như: nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ; phi thường du khoái 一群小朋友團坐在那裡唱歌跳舞; 非常愉快..
Ý nghĩa của 团坐 khi là Động từ
✪ Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như: nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ; phi thường du khoái 一群小朋友團坐在那裡唱歌跳舞; 非常愉快.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团坐
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
坐›