回空 huí kōng

Từ hán việt: 【hồi không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi không). Ý nghĩa là: về không (xe, thuyền...). Ví dụ : - về xe không. - về thuyền không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回空 khi là Động từ

về không (xe, thuyền...)

(车船等) 回程不载旅客或货物

Ví dụ:
  • - huí 空车 kōngchē

    - về xe không

  • - 回空 huíkōng de chuán

    - về thuyền không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回空

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 抽空 chōukōng jiù huì 回去 huíqu 宁亲 níngqīn

    - Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.

  • - yīng zài 空中 kōngzhōng 回翔 huíxiáng

    - chim ưng bay liệng trên không

  • - huí 空车 kōngchē

    - về xe không

  • - 同学们 tóngxuémen dōu 回家 huíjiā le 教室 jiàoshì 空荡荡 kōngdàngdàng de

    - học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.

  • - 回空 huíkōng de chuán

    - về thuyền không.

  • - 我开 wǒkāi 空车 kōngchē 回来 huílai le

    - Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.

  • - huí 空空 kōngkōng de 房子 fángzi 连棵树 liánkēshù dōu méi

    - Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.

  • - 飞机 fēijī zài 上空 shàngkōng 回旋 huíxuán zhe

    - máy bay đang bay liệng trên không.

  • - 他们 tāmen xiǎng 回去 huíqu 太空站 tàikōngzhàn chū 任务 rènwù

    - Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回空

Hình ảnh minh họa cho từ 回空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao