Hán tự: 嘲
Đọc nhanh: 嘲 (trào). Ý nghĩa là: chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng. Ví dụ : - 怎么可以随便嘲弄人? Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?. - 他们嘲弄了这项提议。 Bọn họ giễu cợt đề xuất này.. - 他们嘲笑他的穿着。 Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
Ý nghĩa của 嘲 khi là Động từ
✪ chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng
(旧读zhāo) 嘲笑
- 怎么 可以 随便 嘲弄 人
- Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 他们 总 嘲笑 我
- Mọi người hay cười nhạo tôi.
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
- 大家 的 嘲笑 羞 了 她
- Sự cười chê của mọi người sỉ nhục cô ấy.
- 怎么 可以 随便 嘲弄 人
- Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 他 总是 喜欢 嘲讽 别人
- Anh ấy luôn thích châm biếm người khác.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 自嘲 说
- Anh ta tự cười bản thân.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 听到 嘲笑 的 口吻
- Nghe thấy giọng điệu chế nhạo.
- 他 被 同学 嘲笑 了
- Anh ấy bị bạn cùng lớp chế nhạo.
- 感受 到 嘲笑 的 态度
- Cảm nhận được thái độ chế nhạo.
- 她 的 建议 受到 嘲讽
- Đề nghị của cô đã bị chê cười.
- 她 露出 嘲笑 的 目光
- Cô ấy lộ ra ánh mắt chế nhạo.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 就是 那篇 英式 庞克 摇滚 和 嘲讽 次 文化 的 论文
- Trên nhạc punk rock của Anh và nền văn hóa phụ của sự khinh bỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘲›