cháo

Từ hán việt: 【trào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trào). Ý nghĩa là: chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng. Ví dụ : - 便? Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?. - 。 Bọn họ giễu cợt đề xuất này.. - 穿。 Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng

(旧读zhāo) 嘲笑

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 可以 kěyǐ 随便 suíbiàn 嘲弄 cháonòng rén

    - Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?

  • - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • - 他们 tāmen 嘲笑 cháoxiào de 穿着 chuānzhe

    - Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 嘲笑 cháoxiào de 语言障碍 yǔyánzhàngài ma

    - Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?

  • - 他们 tāmen zǒng 嘲笑 cháoxiào

    - Mọi người hay cười nhạo tôi.

  • - 聊以解嘲 liáoyǐjiěcháo

    - nói bừa để khoả lấp.

  • - 遮羞 zhēxiū 解嘲 jiěcháo

    - che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.

  • - 大家 dàjiā de 嘲笑 cháoxiào xiū le

    - Sự cười chê của mọi người sỉ nhục cô ấy.

  • - 怎么 zěnme 可以 kěyǐ 随便 suíbiàn 嘲弄 cháonòng rén

    - Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?

  • - 嘲讽 cháofěng 别人 biérén de 努力 nǔlì

    - Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 嘲讽 cháofěng 别人 biérén

    - Anh ấy luôn thích châm biếm người khác.

  • - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

  • - 自嘲 zìcháo shuō

    - Anh ta tự cười bản thân.

  • - 他恶 tāè 别人 biérén duì 嘲笑 cháoxiào

    - Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.

  • - 听到 tīngdào 嘲笑 cháoxiào de 口吻 kǒuwěn

    - Nghe thấy giọng điệu chế nhạo.

  • - bèi 同学 tóngxué 嘲笑 cháoxiào le

    - Anh ấy bị bạn cùng lớp chế nhạo.

  • - 感受 gǎnshòu dào 嘲笑 cháoxiào de 态度 tàidù

    - Cảm nhận được thái độ chế nhạo.

  • - de 建议 jiànyì 受到 shòudào 嘲讽 cháofěng

    - Đề nghị của cô đã bị chê cười.

  • - 露出 lùchū 嘲笑 cháoxiào de 目光 mùguāng

    - Cô ấy lộ ra ánh mắt chế nhạo.

  • - 他们 tāmen 嘲笑 cháoxiào de 穿着 chuānzhe

    - Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.

  • - 就是 jiùshì 那篇 nàpiān 英式 yīngshì 庞克 pángkè 摇滚 yáogǔn 嘲讽 cháofěng 文化 wénhuà de 论文 lùnwén

    - Trên nhạc punk rock của Anh và nền văn hóa phụ của sự khinh bỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘲

Hình ảnh minh họa cho từ 嘲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Trào
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJJB (口十十月)
    • Bảng mã:U+5632
    • Tần suất sử dụng:Cao