Đọc nhanh: 喜林草 (hỉ lâm thảo). Ý nghĩa là: Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花). Ví dụ : - 喜林草,被誉为最接近天堂的颜色 Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
Ý nghĩa của 喜林草 khi là Danh từ
✪ Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花)
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜林草
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 他 喜欢 练习 草书
- Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 她 喜欢 在 园林 里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong vườn.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 他 喜欢 用 香草 沐发
- Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜林草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜林草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
林›
草›