Đọc nhanh: 路边摊 (lộ biên than). Ý nghĩa là: Quán ăn lề đường.
Ý nghĩa của 路边摊 khi là Danh từ
✪ Quán ăn lề đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路边摊
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 路边 是 一摊 泥
- Bên đường là một vũng bùn.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 他 在 路边 徕 客人
- Anh ấy đang mời khách bên đường.
- 病人 卧倒 在 路边
- Bệnh nhân ngã xuống bên đường.
- 我 在 路边 等 出租
- Tôi đang ven đường đợi xe taxi..
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路边摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路边摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
路›
边›