流落街头 liúluò jiētóu

Từ hán việt: 【lưu lạc nhai đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流落街头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lạc nhai đầu). Ý nghĩa là: lưu lạc đầu đường. Ví dụ : - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流落街头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流落街头 khi là Thành ngữ

lưu lạc đầu đường

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落街头

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • - 熬过 áoguò le 费卢杰 fèilújié què dào zài le 波士顿 bōshìdùn 街头 jiētóu

    - Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.

  • - 煎饼 jiānbǐng shì 街头 jiētóu 小吃 xiǎochī de 一种 yīzhǒng

    - Bánh rán là món ăn vặt đường phố.

  • - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • - 十字街头 shízìjiētóu

    - ngã tư đầu phố.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

  • - 露宿街头 lùsùjiētóu

    - ngủ ngoài đường phố.

  • - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • - 流浪 liúlàng 街头 jiētóu 多年 duōnián

    - Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.

  • - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • - 头部 tóubù 受伤 shòushāng 血流如注 xuèliúrúzhù

    - Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.

  • - zài 街头 jiētóu 逢见 féngjiàn 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.

  • - 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.

  • - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流落街头

Hình ảnh minh họa cho từ 流落街头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流落街头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao