Đọc nhanh: 臻于完善 (trăn ư hoàn thiện). Ý nghĩa là: đạt đến sự hoàn hảo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 臻于完善 khi là Thành ngữ
✪ đạt đến sự hoàn hảo (thành ngữ)
to attain perfection (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臻于完善
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 善于 调度
- Giỏi điều hành
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
- 完善 管理 规章
- hoàn thiện quản lí quy định.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
- 这位 保姆 非常 善于 照料 孩子
- Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臻于完善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臻于完善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
善›
完›
臻›