Hán tự: 啃
Đọc nhanh: 啃 (khẳng). Ý nghĩa là: gặm; rỉa; nghiến. Ví dụ : - 我家的狗喜欢啃骨头。 Con chó nhà tôi thích gặm xương.. - 孩子啃着饼干。 Đứa trẻ đang gặm bánh quy.. - 羊群把这片的草都啃光了。 Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
Ý nghĩa của 啃 khi là Động từ
✪ gặm; rỉa; nghiến
一点儿一点儿地往下咬
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啃›